Tham khảo Trận_nước_Bỉ

Ghi chú

  1. Hà Lan đóng góp bằng những đơn vị vũ trang bộ binh hạng nhẹ rút chạy từ lãnh thổ Hà Lan. Ngoài ra không Không lực Hà Lan cũng tham gia vào một số phi vụ không hiệu quả và với thiệt hại lớn.[1]
  2. Quân đội Bỉ bao gồm 22 sư đoàn, Anh đóng góp 10 sư đoàn, Hà Lan 8 sư đoàn và Pháp 104 sư đoàn.[2]
  3. Quân đội Bỉ có 1.338 đại bác, Anh có 1.280 khẩu, Hà Lan 656 khẩu và Pháp 10.700 khẩu.[2]
  4. Quân đội Bỉ có 10 xe tăng, Anh có 310 chiếc, Hà Lan 1 chiếc và Pháp 3.063 chiếc.[2]
  5. Không quân Bỉ gồm 250 máy bay, Không lực Hoàng gia Anh đóng góp 456 máy bay, Không quân Hà Lan 175 máy bay và không quân Pháp 1.368 máy bay.[2]
  6. Các đơn vị không quân Đức hoạt động cả trên lãnh thổ Bỉ và Hà Lan. Thiệt hại của Đức riêng tại lãnh thổ Bỉ không xác định được chắc chắn. Tổng số thiệt hại không quân của Đức được tính là 469 máy bay trong các ngày 12–25 tháng 5, và 126 máy bay trong các ngày từ 26 tháng 5 đến 1 tháng 6.[3]
  7. Quân đội Bỉ xác nhận có 6.093 người thiệt mạng, 15.850 bị thương, hơn 500 người mất tích và 200.000 người bị bắt, trong đó có 2.000 người chết trong tù.[5][6] Thiệt hại của Anh và Pháp trên lãnh thổ Bỉ không được rõ.[7]
  8. Không quân Bỉ có 83 máy bay bị phá huỷ trên mặt đất trong ngày 10 tháng 5,[8] 25 chiếc bị tiêu diệt khi đang chiến đấu trong các ngày 10–15 tháng 5,[9] và thêm 4 chiếc khác trong các ngày 16–28 tháng 5.[10] Thiệt hại của Anh và Pháp không được chắc chắn: Không quân Pháp đã mất 264 máy bay trong các ngày 12–25 tháng 5, và 50 chiếc khác từ 26 tháng 5 đến 1 tháng 6, còn Không lực Hoàng gia Anh mất 344 và 138 máy bay trong các khoảng thời gian tương ứng.[3]

Chú thích

  1. Gunsburg 1992, trg 216.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 Holmes 2005, trg 324.
  3. 1 2 3 4 Hooton 2007, trg 57.
  4. Dunstan 2005, trg 57
  5. 1 2 3 4 Keegan 2005, trg 96.
  6. 1 2 3 Ellis 1993, trg 255.
  7. 1 2 3 4 Keegan 2005, trg 326.
  8. 1 2 3 4 5 6 7 Hooton 2007, trg 52.
  9. 1 2 3 4 Hooton 2007, trg 49.
  10. 1 2 3 4 Hooton 2007, trg 53.
  11. Theo bài viết: Chiến dịch nước Bỉ và sự đầu hàng của Quân đội Bỉ, 10–28 tháng 5 năm 1940, của Tổ chức Giáo dục Mỹ Bỉ, inc, in lần thứ ba. Xuất bản năm 1941, Đại học Michigan
  12. Healy 2007, trg 36.
  13. Keegan 2005, trg 95–96.
  14. 1 2 3 4 Bond 1990, trg 8.
  15. Ellis 2009, trg 8.
  16. Bond 1990, trg 9.
  17. Bond 1990, trg 21.
  18. Bond & Taylor 2001, trg 14.
  19. Bond 1990, trg 9–10.
  20. 1 2 Bond 1990, trg 22.
  21. Bond 1990, trg 22–23.
  22. Bond 1990, trg 24.
  23. 1 2 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 2.
  24. 1 2 3 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 3.
  25. 1 2 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 4.
  26. Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 53.
  27. Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 4–5.
  28. Bond 1990, trg 24–25.
  29. Bond 1990, trg 25.
  30. Bond 1990, trg 28.
  31. Bond 1990, trg 35.
  32. 1 2 Bond 1990, trg 36.
  33. Bond 1990, trg 46–47.
  34. 1 2 3 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 32–33.
  35. Holmes 2001, trg 313.
  36. Bond 1990, trg 100–101.
  37. 1 2 3 4 5 Dunston 2005, trg 34.
  38. Dunston 2005, trg 35.
  39. 1 2 Dunston 2005, trg 36.
  40. 1 2 3 Keegan 2005, trg 95.
  41. 1 2 Keegan 2005, trg 324.
  42. 1 2 Frieser 2005, trg 47.
  43. Frieser 2005, trg 46.
  44. 1 2 3 Hooton 2007, trg 48.
  45. Nền quân sụ hàng không Bỉ (Aéronautique Militaire Belge)
  46. Bond & Taylor 2001, trg 37.
  47. Fowler 2002, trg 12.
  48. Frieser 2005, trg 36.
  49. 1 2 Bỉ, Bộ ngoại giao"" (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 32.
  50. Tổ chức Hải quân Bỉ
  51. 1 2 3 Healy 2007, trg 37.
  52. 1 2 3 4 5 Bond 1990, trg 58.
  53. Foot 2005, trg 322. (bản đồ bố trí quân Pháp có trong sách của Keegan)
  54. Foot 2005, trg 130.
  55. Foot 2005, trg 324.
  56. Bond 1975, trg 20.
  57. Prigent & Healy 2007, trg 32.
  58. 1 2 3 4 Healy 2007, trg 32.
  59. Harclerode, trg 51
  60. Tugwell, trg 52
  61. Hooton 2007, trg 47.
  62. 1 2 Hooton 2007, trg 45–46.
  63. 1 2 3 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 33.
  64. Sebag-Montefiore 2006, trg 50–51.
  65. 1 2 3 4 5 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 35.
  66. Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 34.
  67. Bond 1990, trg 59.
  68. Hooton 2007, trg 54.
  69. Frieser 2005, trg 123.
  70. 1 2 3 4 Frieser 2005, trg 126–127.
  71. Frieser 2005, trg 138–139.
  72. 1 2 3 4 Hooton 2007, trg 56.
  73. Ellis 2009, trg 37.
  74. 1 2 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 36.
  75. Jackson 2003, trg 37.
  76. Shepperd 1990, trg 38.
  77. 1 2 Hooton 2007, trg 51.
  78. 1 2 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 37.
  79. 1 2 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 38.
  80. Leo Niehorster“Tổ chức quân đội Bỉ”. Truy cập 3 tháng 2 năm 2010. 
  81. Bond 1990, trg 59–60.
  82. Bond 1990, trg 60.
  83. Hooton 2007, trg 55.
  84. Nhật ký chiến trường quân đoàn XIX Đức ngày 14 tháng 5 năm 1940
  85. 1 2 3 4 Ellis 2009, trg 56–57.
  86. 1 2 3 4 Frieser 2005, trg 240.
  87. Frieser 2005, trg 239.
  88. Ellis 2009, trg 37–38.
  89. 1 2 3 4 5 6 7 Frieser 2005, trg 241.
  90. 1 2 3 Frieser 2005, trg 242.
  91. Gunsburg 1992, trg 221–224.
  92. Healy 2007, trg 37–38.
  93. Gunsberg 1992, trg 228.
  94. 1 2 Frieser 2005, trg 243.
  95. Gunsburg 1992, trg 237.
  96. Healy 2007, trg 38.
  97. Frieser 2005, trg 243–244.
  98. 1 2 3 Frieser 2005, trg 246.
  99. Sebag-Montefiore 2006, trg 71.
  100. 1 2 3 Bond 1990, trg 64.
  101. Ellis 2009, trg 59.
  102. Chiến dịch nước Bỉ và sự đầu hàng của Quân đội Bỉ, 10–28 tháng 5 năm 1940, Tổ chức giáo dục Mĩ Bỉ (BAEF), inc, In lần thứ 3, năm 1941, Đại học Michigan, trg 30.
  103. 1 2 3 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 39.
  104. 1 2 3 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 40.
  105. Công sự nước Bỉ, tháng 5 năm 1940 Bernard Bloock. Cập nhật ngày 3 tháng 2 năm 2010
  106. Sebag-Montefiore 2006, trg 70–71.
  107. 1 2 3 Bond 1990, trg 67.
  108. 1 2 3 Bond 1990, trg 69.
  109. 1 2 3 4 Bond 1990, trg 70.
  110. 1 2 Ellis 2009, trg 105.
  111. Bond 1990, trg 71–72.
  112. Bond 1990, trg 72.
  113. Bond 1990, trg 73.
  114. Chiến dịch nước Bỉ và sự đầu hàng của Quân đội Bỉ, 10-28 tháng 5 năm 1940, Tổ chức giáo dục Mỹ Bỉ, 1941, trg 54
  115. Bond 1990, trg 75.
  116. 1 2 Bond 1990, trg 76.
  117. Bond 1990, trg 78.
  118. 1 2 3 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 43.
  119. 1 2 3 4 5 Bond 1990, trg 84.
  120. Ellis 2009, trg 172.
  121. 1 2 3 Bỉ, Bộ ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 44.
  122. Ellis 2009, trg 135–136.
  123. 1 2 Bond 1990, trg 85.
  124. Bond 1990, trg 86.
  125. Bond 1990, trg 88.
  126. 1 2 Bỉ, Bộ Ngoại giao (Belgium, Ministère des Affaires Étrangères) 1941, trg 44–45.
  127. Bond 1990, trg 89.
  128. 1 2 3 4 5 Bond 1990, trg 92.
  129. Chiến dịch nước Bỉ và sự đầu hàng của Quân đội Bỉ, 10-28 tháng 5 năm 1940, Tổ chức giáo dục Mỹ Bỉ, Đại học Michigan, trg 60.
  130. 1 2 3 Shirer 1990, trg 729.
  131. 1 2 Bond 1990, trg 93.
  132. Shirer 2004, trg 647.
  133. Bond 1990, trg 94.
  134. Sebag-Montefiore 2007, trg 304.
  135. Bond 1990, trg 95.
  136. Bond 1990, trg 96.
  137. Shirer 2004, trg 649.
  138. 1 2 3 4 5 6 Báo cáo Wehrmacht (Die Wehrmachtberichte) 1939–1945 quyển 1, trg 189.
  139. 1 2 3 4 Holmes 2005, trg 130.